Phân phối chương trình môn Toán học Khối 7 - Năm học 2020-2021
Số thứ tự tiết Tên bài/ Chủ đề Ghi chú
(Nội dung điều chỉnh, giảm tải theo Công văn 3280 BGD&ĐT)
HỌC KỲ I (40 tiết)
Chương I. Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết)
1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ Bài tập 5: Khuyến khích học sinh tự làm
2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ
3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ
4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
5 Luyện tập
6, 7, 8
Chủ đề: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Ghép cả 3 bài (§5, §6, luyện tập) và cấu trúc thành 01 bài: Chủ đề “Lũy thừa của một số hữu tỉ”.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa
4. Lũy thừa của một tích, một thương
Bài tập 32 khuyến khích học sinh tự làm
9 §7. Tỉ lệ thức Bài tập 53: không yêu cầu
10 Luyện tập
11 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12 Luyện tập
13 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14
Luyện tập
15 §10. Làm tròn số
16 Luyện tập
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS: PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN KHỐI LỚP 7 NĂM HỌC 2020 – 2021 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I 18 tuần 72 tiết 40 tiết 15 tuần đầu 2 tiết/tuần 2 tuần giữa 4 tiết/tuần 1 tuần cuối 2 tiết/tuần 32 tiết 15 tuần đầu 2 tiết/tuần 2 tuần giữa 0 tiết/tuần 1 tuần cuối 2 tiết/tuần Học kỳ II 17 tuần 68 tiết 30 tiết 14 tuần đầu 2 tiết/tuần 2 tuần giữa 0 tiết/tuần 1 tuần cuối 2 tiết/tuần 38 tiết 14 tuần đầu 2 tiết/tuần 2 tuần giữa 4 tiết/tuần 1 tuần cuối 2 tiết/tuần A. ĐẠI SỐ Số thứ tự tiết Tên bài/ Chủ đề Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, giảm tải theo Công văn 3280 BGD&ĐT) HỌC KỲ I (40 tiết) Chương I. Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết) 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ Bài tập 5: Khuyến khích học sinh tự làm 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 5 Luyện tập 6, 7, 8 Chủ đề: Lũy thừa của một số hữu tỉ Ghép cả 3 bài (§5, §6, luyện tập) và cấu trúc thành 01 bài: Chủ đề “Lũy thừa của một số hữu tỉ”. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa 4. Lũy thừa của một tích, một thương Bài tập 32 khuyến khích học sinh tự làm 9 §7. Tỉ lệ thức Bài tập 53: không yêu cầu 10 Luyện tập 11 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12 Luyện tập 13 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 14 Luyện tập 15 §10. Làm tròn số 16 Luyện tập 17, 18 §11+§12. Số vô tỉ. Số thực Ghép cả 2 bài (§11, §12) và cấu trúc thành 01 bài “Số vô tỉ. Số thực” 1. Số vô tỉ 2. Khái niệm về căn bậc hai 3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số Mục 2. Khái niệm về căn bậc 2: (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống) trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là -. - Số 0 có đúng một căn bậc hai chính là số 0, ta viết . *Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng số vô tỷ”. 19 Luyện tập 20, 21 Ôn tập chương I 22 Kiểm tra giữa học kì I Chương II. Hàm số và đồ thị (18 tiết) 23 đến 25 Chủ đề: Đại lượng tỉ lệ thuận 26 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 27 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Bài tập 20: Không yêu cầu 28 Luyện tập 29 §5. Hàm số 30 Luyện tập 31 §6. Mặt phẳng toạ độ 32 Luyện tập 33 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) 34 Luyện tập 35, 36 Ôn tập chương II 37, 38 Ôn tập học kỳ I 39 Kiểm tra cuối học kỳ I 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II (30 tiết) Chương III. Thống kê (10 tiết) 41 §1. Thu thập số liệu thống kê. Tần số 42 Luyện tập 43 §2. Bảng “Tần số” các giá trị của dấu hiệu 44 Luyện tập 45 §3. Biểu đồ 46 Luyện tập 47 §4. Số trung bình cộng 48 Luyện tập 49, 50 Ôn tập chương III Chương IV. Biểu thức đại số (20 tiết) 51, 52 §1 + §2. Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số. Ghép cả hai bài (§1, §2) và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số” 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khái niệm về biểu thức đại số 3. Giá trị của một biểu thức đại số 53 §3. Đơn thức 54 §4. Đơn thức đồng dạng 55 Luyện tập 56 Kiểm tra giữa học kì II 57 §5. Đa thức 58 §6. Cộng, trừ đa thức 59 Luyện tập 60 §7. Đa thức một biến 61 Luyện tập 62 §8. Cộng, trừ đa thức một biến 63 Luyện tập 64 §9. Nghiệm của đa thức một biến 65 Luyện tập 66 Ôn tập chương IV 67, 68 Ôn tập học kỳ II 69 Kiểm tra cuối học kỳ II 70 Trả bài kiểm tra học kỳ II B. HÌNH HỌC Số thứ tự tiết Tên bài/ Chủ đề Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, giảm tải theo Công văn 3280 BGD&ĐT) HỌC KỲ I (32 tiết) Chương I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết) 1 §1. Hai góc đối đỉnh 2 Luyện tập 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc 4 Luyện tập 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6 Luyện tập 7 §4. Hai đường thẳng song song 8 Luyện tập 9 §5. Tiên đề Ơ-clít về đường thẳng song song 10 Luyện tập 11 §6. Từ vuông góc đến song song 12 Luyện tập 13 §7. Định lí 14 Luyện tập 15 Ôn tập chương I 16 Kiểm tra giữa học kì I Chương II. Tam giác (30 tiết) 17 §1. Tổng ba góc của một tam giác 18 Luyện tập 19 §2. Hai tam giác bằng nhau 20 Luyện tập 21 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c. c. c) 22 Luyện tập 1 23 Luyện tập 2 24 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh -góc - cạnh (c. g. c) 25 Luyện tập 1 26 Luyện tập 2 27 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc (g.c.g) 28 Luyện tập 29 Ôn tập học kỳ I 31 Kiểm tra cuối học kỳ I 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II (38 tiết) 33 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 34 §6. Tam giác cân 35 Luyện tập 36, 37, 38 Chủ đề: Định lý Pitago ?2 Khuyến khích học sinh tự làm 39, 40 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 41 Luyện tập 42, 43 Thực hành ngoài trời 44, 45 Ôn tập chương II Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (25 tiết) 46 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Bài tập 7: Khuyến khích học sinh tự làm 47 Luyện tập 48 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Bài tập 11, 14: Khuyến khích học sinh tự làm 49 Luyện tập 50 Kiểm tra giữa học kì II 51 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác Bài tập 17: Khuyến khích học sinh tự làm Bài tập 20: Khuyến khích học sinh tự làm 52 Luyện tập 53 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Bài tập 25: Khuyến khích học sinh tự làm Bài tập 30: Khuyến khích học sinh tự làm 54 Luyện tập 55 §5. Tính chất tia phân giác của một góc 56 Luyện tập 57 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 58 Luyện tập 59 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 60 Luyện tập 61 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác Bài tập 56: Khuyến khích học sinh tự làm 62 Luyện tập 63 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 64 Luyện tập 65, 66 Ôn tập chương III Bài tập 67, 69, 70: Khuyến khích học sinh tự làm 67, 68 Ôn tập học kỳ II Phần ôn tập cuối năm: Bài tập 9,11: khuyến khích học sinh tự làm, Bài tập 10: Không yêu cầu 69 Kiểm tra cuối học kỳ II 70 Trả bài kiểm tra học kỳ II ........., ngày 08 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT NGƯỜI LẬP PHÂN PHỐI
Tài liệu đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_hoc_khoi_7_nam_hoc_2020_2021.docx