Phân phối chương trình Toán Lớp 7 - Chương trình học cả năm

Phân phối chương trình Toán Lớp 7 - Chương trình học cả năm

§1.Tập hợp Q các số hữu tỉ

§2. Cộng, trừ số hữu tỉ

§3. Nhân, chia số hữu tỉ

§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Luyện tập

§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt)

Luyện tập

 

docx 8 trang bachkq715 4180
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình Toán Lớp 7 - Chương trình học cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 7
Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
Học kỳ I: PHẦN ĐẠI SỐ: 40 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Số hữu tỉ. Số thực
1
1
§1.Tập hợp Q các số hữu tỉ
Bài tập 5
Khuyến khích học sinh tự làm
2
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
3
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
4
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
3
5
Luyện tập
6
Lũy thừa của một số hữu tỉ
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài tập 32
Cả 3 bài
Khuyến khích học sinh tự làm
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy thừa
4.Lũy thừa của một tích, một thương
4
7
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt)
8
Luyện tập
5
9
§7. Tỉ lệ thức
Bài tập 53
Không yêu cầu
10
Luyện tập
6
11
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12
Luyện tập - Kiểm tra 15’
7
13
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14
Luyện tập
8
15
§10. Làm tròn số
16
Luyện tập
9
17
Số vô tỉ. Số thực
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
§12. Số thực
Luyện tập
2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống).
Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là 
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
= 0.
Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
18
Cả 2 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Số vô tỉ. Số thực”
1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc hai
3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số
10
19
20
Ôn tập chương I
11
21
Ôn tập chương I (tt)
22
Kiểm tra chương I
Chương II: Hàm số và đồ thị
12
23
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
24
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
13
25
Luyện tập
26
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
27
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài tập 20
Không yêu cầu
14
28
Luyện tập
29
§5. Hàm số
30
Luyện tập
15
31
§6. Mặt phẳng tọa độ
32
Luyện tập – Kiểm tra 15’
33
§7. Đồ thị của hàm số
16
34
Luyện tập
35
Ôn tập chương II
36
Ôn tập học kỳ I
17
37
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
38
39
Kiểm tra học kỳ I (2 tiết)
(Cả đại số và hình học)
40
Trả bài kiểm tra học kỳ I
PHẦN HÌNH HỌC: 32 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
1
1
§1. Hai góc đối đỉnh
2
Luyện tập
2
3
§2. Hai đường thẳng vuông góc
4
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
3
5
Luyện tập
6
§4. Hai đường thẳng song song
4
7
Luyện tập
8
§5. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng song song
5
9
Luyện tập
10
§6. Từ vuông góc đến song song
6
11
Luyện tập
12
§7. Định lí
7
13
Luyện tập
14
Ôn tập chương I
8
15
Ôn tập chương I (tt)
16
Kiểm tra chương I
Chương II: Tam giác
9
17
Tổng ba góc của một tam giác
Nội dung 1: §1. Tổng ba góc của một tam giác
18
Nội dung 2: §1. Tổng ba góc của một tam giác (tt)
10
19
Nội dung 3: Luyện tập
20
§2. Hai tam giác bằng nhau
11
21
Luyện tập – Kiểm tra 15’
22
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
12
23
Luyện tập
24
Luyện tập (tt)
13
25
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
14
26
Luyện tập
15
27
Luyện tập (tiếp)
16
28
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
17
29
Luyện tập
30
Ôn tập học kỳ I
31
Ôn tập học kỳ I (tiếp)
18
32
Trả bài kiểm tra học kỳ I
Học kỳ II: 17 tuần x 4tiết/tuần = 68 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: 30 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương III: Thống kê
19
41
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
20
42
Luyện tập
21
43
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
22
44
Luyện tập
23
45
§3. Biểu đồ
46
Luyện tập
24
47
§4. Số trung bình cộng
48
Luyện tập - Kiểm tra 15’
25
49
Ôn tập chương III
50
Kiểm tra chương III
Chương IV: Biểu thức đại số 
26
51
Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
Cả hai bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số”
1. Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
3. Giá trị của một biểu thức đại số
52
27
53
Luyện tập
54
§3. Đơn thức
28
55
§4. Đơn thức đồng dạng
56
Luyện tập
29
57
§5. Đa thức
58
§6. Cộng, trừ đa thức
30
59
Luyện tập - Kiểm tra 15’
60
Đa thức một biến
(4 tiết)
Nội dung 1 - §7. Đa thức một biến
31
61
Nội dung 2 - §8. Cộng, trừ đa thức một biến
62
Nội dung 3 - §9. Nghiệm của đa thức một biến
32
63
Nội dung 4 - Luyện tập
64
Ôn tập chương IV
33
65
Ôn tập chương IV (tt)
66
Ôn tập cuối năm
34
67
Ôn tập cuối năm
35
68
Kiểm tra cuối năm (2 tiết)
(Cả đại số và hình học)
69
70
Trả bài kiểm tra cuối năm(phần đại số)
Đệm
Ôn tập
PHẦN HÌNH HỌC: 38 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
19
33
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
34
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác (tt)
35
§6. Tam giác cân
20
36
Luyện tập
37
§7. Định lí Py-ta-go
?2
Khuyến khích học sinh tự làm
38
Luyện tập
21
39
Luyện tập (tt)
40
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
41
Luyện tập
22
42,43
§9. Thực hành ngoài trời
44
Ôn tập chương II
23
45
Ôn tập chương II (tt)
46
Kiểm tra chương II
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
24
47
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Bài tập 7
Khuyến khích học sinh tự làm
48
Luyện tập
25
49
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
Bài tập 11
Khuyến khích học sinh tự làm
50
Luyện tập
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự làm
26
51
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
Bài tập 17
Khuyến khích học sinh tự làm
52
Luyện tập
Bài tập 20
Khuyến khích học sinh tự làm
27
53
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài tập 25
Khuyến khích học sinh tự làm
54
Luyện tập
Bài tập 30
Khuyến khích học sinh tự làm
28
55
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
56
Luyện tập - Kiểm tra 15’
29
57
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
58
Luyện tập
30
59
§7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng
60
Luyện tập
31
61
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài tập 56
Khuyến khích học sinh tự làm
62
Luyện tập
32
63
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
64
Luyện tập
33
65
Ôn tập chương III
Bài tập 67, 69, 70
Khuyến khích học sinh tự làm
66
Ôn tập chương III (tt)
34
67
Kiểm tra chương III 
68
Ôn tập cuối năm
Bài tập 9, 11
Khuyến khích học sinh tự làm
69
Ôn tập cuối năm
Bài tập 10
Không yêu cầu
35
70
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Tuần dự trữ
Ôn tập

Tài liệu đính kèm:

  • docxphan_phoi_chuong_trinh_toan_lop_7_chuong_trinh_hoc_ca_nam.docx