Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7 - Chuyên đề 6: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7 - Chuyên đề 6: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CHUYÊN ĐỀ 6- TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1) Định nghĩa giá trị lớn nhất (GTLN): Cho biểu thức f x xác định trên miền D. Ta nói M là giá trị lớn nhất của f x trên D. Kí hiệu M max f x , nếu hai điều kiện sau được thỏa mãn. + Với mọi x thuộc D thì f x M , M là hằng số. + Tồn tại xo thuộc D sao cho f xo M . 2) Định nghĩa giá trị nhỏ nhất (GTNN): Cho biểu thức f x xác định trên miền D. Ta nói m là giá trị nhỏ nhất của f x trên D, kí hiệu m min f x , nếu hai điều kiện sau được thỏa mãn: + Với mọi x thuộc D thì f x m , m là hằng số. + Tồn tại xo thuộc D sao cho f xo m . 3) Các kiến thức thường dùng: 1) x2 0 một cách tổng quát f (x) 2k 0 với mọi x, k Z . Suy ra f (x) 2k m m ; M f (x) 2k M . 2) x 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 0 . 3) x x . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 0 . 4) x x . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 0 . 5) x y x y . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x, y cùng dấu. 6) x y x y . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y và y cùng dấu. 7) x y y x ; xy x y . x x 8) với (y 0) . y y a b 9) 2 với a 0, b 0. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b b a 10) a 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a 0 4) Phương pháp giải: Một trong các phương pháp được sử dụng đối với dạng toán này là phương pháp bất đẳng thức. Cụ thể: Cho hàm số f x có tập xác định (D). Ta cần chứng minh: Bước 1: f x M hoặc f x m . Trang 1 TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Bước 2: Chỉ ra trường hợp x xo (D) sao cho BĐT trở thành đẳng thức. Bước 3: Kết luận f x Max M hoặc f x Min m khi x xo . PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Tìm GTLN-GTNN của biểu thức không chứa mẫu. I. Phương pháp giải. Dạng 1: Tìm GTNN của: A f x 2 k hoặc A f x k hoặc A f x k ( k là hằng số) Cách giải: Vì f x 2 0 (hoặc f x 0; f x 0 ) suy ra A k Dấu “=” xảy ra khi f x 0 x xo Vậy Amin k x xo 2 Dạng 2: Tìm GTNN của: A f x 2 g x 2 k hoặc A f x g x k hoặc 2 A f x g x k ( k là hằng số) Cách giải: Vì f x 2 0 (hoặc f x 0; f x 0 ); g x 2 0 suy ra A k f x 0 Dấu “=” xảy ra khi x xo g x 0 Vậy Amin k x xo Dạng 3: Tìm GTLN của: A f x 2 k hoặc A f x k hoặc A f x k ( k là hằng số) Cách giải: Vì f x 2 0 (hoặc f x 0; f x 0 ) suy ra A k Dấu “=” xảy ra khi f x 0 x xo Vậy Amax k x xo 2 Dạng 4: Tìm GTNN của: A f x 2 g x 2 k hoặc A f x g x k hoặc 2 A f x g x k ( k là hằng số) Cách giải: Vì f x 2 0 (hoặc f x 0; f x 0 ); g x 2 0 suy ra A k f x 0 Dấu “=” xảy ra khi x xo g x 0 Vậy Amax k x xo II. Bài toán. Bài 1. Tìm GTNN của biểu thức A x 1 2 y 2 2 2021. Trang 2 TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Lời giải: Vì x 1 2 0; y 2 2 0 x 1 2 y 2 2 0. x 1 2 y 2 2 2021 2021 A 2021. x 1 0 x 1 Dấu “=” xảy ra khi y 2 0 y 2 x 1 Vậy Amin 2021 khi y 2 Bài 2. Tìm GTNN của biểu thức A x y 2 y 2 10. Lời giải: Vì x y 2 0; y 2 0 x y 2 y 2 0 . x y 2 y 2 10 10 . A 10. x y 0 x 2 Dấu “=” xảy ra khi y 2 0 y 2 x 2 Vậy Amin 10 khi y 2 Bài 3. Tìm GTLN của biểu thức A 15 x 5 2 . Lời giải: Vì x 5 2 0 15 x 5 2 15 A 15 . Dấu “=” xảy ra khi x 5 0 x 5 . Vậy Amax 15 khi x 5. Bài 4. Tìm GTNN của biểu thức A 2x 5 4 3 . Lời giải 5 Với mọi x ta có 2x 5 4 0 2x 5 4 3 3 , và 2x 5 4 0 khi 2x 5 0 hay x . 2 5 Vậy GTNN của biểu thức A 2x 5 4 3 là 3 khi x . 2 Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: Trang 3 TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT a) A 4 x 1 2 2019 . b) B 2021 x 2 2020 2022 . Lời giải a) Vì 4 x 1 2 0 x nên 4 x 1 2 2019 2019 . Dấu bằng xảy ra khi 4 x 1 2 0 x 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 2019 khi x 1. b) Vì 2021 x 2 2020 0 x 2021 x 2 2020 2022 2022 . Dấu bằng xảy ra khi 2021 x 2 2020 0 x 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng 2022 khi x 2. Bài 6. Tìm GTNN của biểu thức C x y 2020 4 y 3 30 25. Lời giải Với mọi x; y ta có x y 2020 0 , và x y 2020 0 khi x y 0 hay x y . Với mọi y ta có y 3 30 0 4. y 3 30 0 , và y 3 30 0 khi y 3 0 hay y 3 . Do đó với mọi x; y ta có: x y 2020 4 y 3 30 0 x y 2020 4 y 3 30 25 25 hay B 25 . Ta có B 25 khi xảy ra đồng thời x y và y 3 hay x y 3. Vậy GTNN của biểu thức C x y 2020 4 y 3 30 25 là 25 khi x y 3. Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 1 2 y 1 4 10 và B x 2 2n 4 y 1 4n 100, n ¥ Lời giải 2 x 1 0 x 2 4 + Ta có: A x 1 y 1 10 10 4 y 1 y 2 x 1 0 x 1 Dấu bằng xảy ra khi . 4 y 1 y 1 0 x 1 Vậy giá trị nhỏ nhất A 10 khi y 1 Trang 4 TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 2n x 2 0 x 2n 4n + Ta có: x 2 4 y 1 100 100 4n 4 y 1 0 y 2n x 2 0 x 2 Dấu bằng xảy ra khi . 4n y 1 4 y 1 0 x 2 Vậy giá trị nhỏ nhất B 100 khi . y 1 Bài 8. Tìm GTLN của biểu thức B 2 x 1 4 y 2 6 3. Lời giải Ta có: B 2 x 1 4 y 2 6 3 3 2 x 1 4 y 2 6 Với mọi x ta có x 1 4 0 2 x 1 4 0 , và x 1 4 0 khi x 1 0 hay x 1. Với mọi y ta có y 2 6 0 , và y 2 6 0 khi y 2 0 hay y 2 . Do đó với mọi x; y ta có: 4 6 4 6 4 6 2 x 1 y 2 0 2 x 1 y 2 0 2 x 1 y 2 3 3 hay B 3 . Vậy GTLN của biểu thức B 2 x 1 4 y 2 6 3 là 3 khi x 1và y 2 . Bài 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A x x 1 x 30. Lời giải Ta có: A x. x 1 1. x 1 29 x 1 x 1 29 x 1 2 29 . + Vì x 1 2 0 x nên x 1 2 29 29 . Dấu bằng xảy ra khi x 1 2 0 x 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 29 khi x 1. Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B x x 2 2x 100 . Lời giải Ta có: B x x 2 2 x 2 4 100 x 2 x 2 104 x 2 2 104 . + Vì x 2 2 0 x nên x 2 2 104 104. Dấu bằng xảy ra khi x 2 2 0 x 2 . Trang 5 TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức C bằng 104 khi x 2. Dạng 2. Tìm GTLN-GTNN của biểu thức chứa mẫu. I. Phương pháp giải. n 2 Dạng 1: Tìm GTNN hoặc GTNN của: P với A f x k hoặc A f x k hoặc A A f x k ( n;k là hằng số) Cách giải: Vì f x 2 0 (hoặc f x 0; f x 0 ) suy ra A k n n Đến đây tùy theo dấu của n và k ta chứng minh được P hoặc P k k Dấu “=” xảy ra khi f x 0 x xo n n Vậy A x x hoặc A x x min k o max k o n 2 2 2 Dạng 2: Tìm GTNN hoặc GTNN của: P với A f x g x k hoặc A f x g x k A 2 hoặc A f x g x k ( k là hằng số) Cách giải: Vì f x 2 0 (hoặc f x 0; f x 0 ); g x 2 0 suy ra A k n n Đến đây tùy theo dấu của n và k ta chứng minh được P hoặc P k k f x 0 Dấu “=” xảy ra khi x xo g x 0 n n Vậy A x x hoặc A x x min k o max k o n 2 Dạng 3: Tìm GTNN hoặc GTNN của: P với A f x k hoặc A f x k hoặc A A f x k ( k là hằng số) Cách giải: Vì f x 2 0 (hoặc f x 0; f x 0 ) suy ra A k n n Đến đây tùy theo dấu của n và k ta chứng minh được P hoặc P k k Dấu “=” xảy ra khi f x 0 x xo n n Vậy A x x hoặc A x x min k o max k o Trang 6 TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT n 2 2 2 Dạng 4: Tìm GTNN hoặc GTNN của: P với A f x g x k hoặc A f x g x k A 2 hoặc A f x g x k ( k là hằng số) Cách giải: Vì f x 2 0 (hoặc f x 0; f x 0 ); g x 2 0 suy ra A k n n Đến đây tùy theo dấu của n và k ta chứng minh được P hoặc P k k f x 0 Dấu “=” xảy ra khi x xo g x 0 n n Vậy A x x hoặc A x x min k o max k o II. Bài toán. 18 Bài 1. Tìm GTLN của biểu thức A 3 x 5 2 Lời giải: Vì x 5 2 0 3 x 5 2 3 18 18 6 A 6 3 x 5 2 3 Dấu “=” xảy ra khi x 5 0 x 5 Vậy Amin 6 khi x 5 2020 Bài 2. Tìm GTLN của biểu thức B 5 2x 3y 2 xy 24 Lời giải: Vì 2x 3y 2 0; xy 24 0 2x 3y 2 xy 24 0 2020 2020 5 2x 3y 2 xy 24 5 404 5 2x 3y 2 xy 24 5 B 404 2x 3y 0 1 Dấu “=” xảy ra khi xy 24 0 2 x y Từ 1 2x 3y 3 2 x y x 3k Đặt k 3 2 y 2k Trang 7 TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Mà xy 24 0 3k.2k 24 0 6k2 24 k2 4 k 2 x 6 x 6 hoặc y 4 y 4 x 6 x 6 Vậy Bmax 404 khi hoặc y 4 y 4 60 Bài 3. Tìm GTNN, GTLN của biểu thức C 12 9 x 2 2 Lời giải: Tìm GTNN Vì x 2 2 0 9 x 2 2 9 9 x 2 2 9 3 12 9 x 2 2 12 3 15 60 60 4 C 4 12 9 x 2 2 15 Dấu “=” xảy ra khi x 2 0 x 2 Vậy Cmin 4 khi x 2 Tìm GTLN 60 60 VÌ 9 x 2 2 0 12 9 x 2 2 12 5 C 5 12 9 x 2 2 12 2 2 x 2 3 x 1 Dấu “=” xảy ra khi 9 x 2 0 x 2 9 x 2 3 x 5 Vậy Cmax 5 khi x 1, 5 Bài 4. Tìm GTLN hoặc GTNN của các biểu thức sau: 2020 a2020 2021 a) A . b) B . x 2 2 x y 2 5 a2020 2019 Lời giải 2020 a) A . x 2 2 x y 20 5 2020 Do tử là 2020 0 nên A đạt GTNN khi x 2 2 x y 20 5 0 và đạt x 2 2 x y 20 5 GTNN. Trang 8 TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Với mọi x ta có x 2 2 0 và x 2 2 0 khi x 2 0 hay x 2 . Với mọi x; y ta có x y 20 0 và x y 20 0 khi x y 0 hay x y . Suy ra x 2 2 x y 20 0 x 2 2 x y 20 5 5 . Do đó GTNN của x 2 2 x y 20 5 là 5 khi x 2 và x y hay x y 2 . 2020 2020 Vậy GTNN của biểu thức A là 404 khi x y 2 . x 2 2 x y 2 5 5 a2020 2021 b) B a2020 2019 a2020 2021 a2020 2019 2 2 Ta có: B 1 . a2020 2019 a2020 2019 a2020 2019 a2020 2021 2 Biểu thức B đạt GTLN khi đạt GTLN. a2020 2019 a2020 2019 2 Mặt khác, do tử là 2 0 nên đạt GTLN khi a2020 2019 0 và đạt GTNN. a2020 2019 Với mọi a ta có: a2020 0 a2020 2019 2019 . Suy ra GTNN của a2020 2019 là 2019 khi a 0 . a2020 2021 2 2021 Vậy GTLN của biểu thức B là 1 khi a 0 . a2020 2019 2019 2019 Bài 5. Tìm GTNN của các biểu thức sau: 2 4 x 2 2019 a4 1 a) M . b) N . c) P . 4 2 x 2y 4 x 2 2 2020 2a4 5 Lời giải 4 a) M x4 2y2 4 4 4 4 Do M , nên M đạt GTNN khi đạt GTLN. x4 2y2 4 x4 2y2 4 x4 2y2 4 4 Mặt khác, tử là 4 0 nên đạt GTLN khi x4 2y2 4 0 và đạt GTNN. x4 2y2 4 Với mọi x , ta có x4 0 và x4 0 khi x 0 . Trang 9 TÊN CHUYÊN ĐỀ. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Với mọi y , ta có y2 0 2y2 0 và y2 0 khi y 0. Do đó với mọi x, y thì x4 2y2 0 x4 2y2 4 4 . Từ đó ta có GTNN của x4 2y2 4là 4 .khi x 0 và y 0. 4 4 Vậy GTNN của biểu thức M là 1 khi x y 0 . x4 2y2 4 4 x 2 2 2019 b) N x 2 2 2020 2 2 x 2 2019 x 2 2020 1 1 Ta có: N 1 x 2 2 2020 x 2 2 2020 x 2 2 2020 1 Biểu thức N đạt GTNN khi đạt GTLN. x 2 2 2020 1 Mặt khác, tử là 1 0 nên đạt GTLN khi x 2 2 2020 0 và đạt GTNN. x 2 2 2020 Với mọi x , ta có x 2 2 0 x 2 2 2020 2020. Từ đó ta có GTNN của x 2 2 2020 là 2020 khi x 2 0 hay x 2 . 2 x 2 2019 1 2019 Vậy GTNN của biểu thức N là 1 khi x 2 . x 2 2 2020 2020 2020 a4 1 c) P 2a4 5 4 4 2 a 1 2a4 2 2a 5 7 1 7 1 Ta có: P . . 2 2a4 5 2 2a4 5 2 2a4 5 2 2 2a4 5 1 Biểu thức P đạt GTNN khi đạt GTLN. 2a4 5 1 Mặt khác , do tử là 1 0 nên đạt GTLN khi 2a4 5 0 và đạt GTNN. 2a4 5 Với mọi a ta có: a4 0 2a4 0 2a4 5 5 . Do đó, GTNN của 2a4 5 là 5khi a4 0hay a 0 . Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_chuyen_de_6_tim.docx