Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Thể dục Lớp 7 theo CV5512 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thanh Tuân

Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Thể dục Lớp 7 theo CV5512 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thanh Tuân

1. Kiến thức

+ ĐHĐN: Ôn Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, Đứng nghiêm, đứng nghỉ, Quay phải, quay trái, quay đằng sau.

+ Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy gót chạm mông.- Làm rõ mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.

+ Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, giới thiệu hiện tượng “Thở dốc” và cách khắc phục; một số động tác thư dãn, thả lỏng.

2. Năng lực.

2.1. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.

2.2. Năng lực đặc thù:

- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền.

- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.

- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.

- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày

3. Về phẩm chất

- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.

- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.

 

doc 57 trang Trịnh Thu Thảo 29/05/2022 2210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Thể dục Lớp 7 theo CV5512 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thanh Tuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN 
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS Tự Cường
TỔ: KHTN
Họ và tên giáo viên: Đoàn Thanh Tuân
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ DỤC, LỚP 7
(Năm học 2021 - 2022)
	KẾ HOẠCH NỘP VỀ TỔ CHUYÊN MÔN	
1. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Sân tập (sân trường)
01 sân
Tất cả bài thực hành của giờ học thể dục
2
Phòng học
01 phòng
2 tiết lý thuyết
3
Xà nhẩy, cột, đệm (hố nhẩy)
02 bộ
Nội dung các bài bật nhẩy
4
Sân đá cầu, cầu lông
02 sân
Nội dung đá cầu
5
Tranh môn học
01 bộ/nội dung
Các nội dung học của ĐHDN, CHẠY NHANH, bật nhẩy, đá cầu, cầu lông
Báo theo tiết học và nội dung học
6
Cầu đá
40 quả
Nội dung đá cầu
7
Cầu lông
20 quả
Nội dung TTTC (cầu lông)
8
Cột, lưới (đá cầu và cầu lông)
02 bộ
Nội dung đá cầu và cầu lông
9
Đồng hồ
02 cai
Nội dung CHẠY NHANH và CHẠY BỀN
10
Còi
01 cái
Tất cả các giờ học
11
Dây đích
02 cái
Nội dung CHẠY NHANH, CHẠY BỀN
12
Bàn đạp
04 bộ
Nội dung CHẠY NHANH
13
Ván giậm nhảy
02 cái
Nội dung nhảy xa
14 
Giá treo tranh
01 bộ
Những nội dung có tranh học
2. Phân phối chương trình
HỌC KỲ I:
STT
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
1
Lí thuyết: Nguyên nhân và cách phòng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT (mục 1).
1
1. Kiến thức
- Xác định nguyễn nhân và cách phòng tránh chấn thương.
- Làm rõ mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về chủ đề; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được nguyên nhân xảy ra chấn thương và cách phòng tránh.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày.
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực trong hoạt động tập thể.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
- Đoàn kết và giúp đỡ bạn trong học tập.
2
- ĐHĐN: 
- CHẠY NHANH: 
- CHẠY BỀN: 
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Ôn Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, Đứng nghiêm, đứng nghỉ, Quay phải, quay trái, quay đằng sau.
+ Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy gót chạm mông.- Làm rõ mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.
+ Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, giới thiệu hiện tượng “Thở dốc” và cách khắc phục; một số động tác thư dãn, thả lỏng.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
3
- ĐHĐN: 
- CHẠY NHANH: 
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Như nội dung tiết 2, Điểm số từ 1 đến hết và điểm số 1 - 2, 1 - 2 đến hết; Học: Biến đổi đội hình 0 - 2 – 4.
+ Chạy nhanh: Trò chơi “Chạy tiếp sức”, “Chạy tiếp sức chuyển vật” một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức nhanh (do GV chọn).
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
4
- ĐHĐN: 
- CHẠY NHANH: 
- CHẠY BỀN: 
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, Đứng nghiêm, đứng nghỉ, Quay phải, quay trái, quay đằng sau; Biến đổi đội hình 0 - 2 – 4.
+ Chạy nhanh: Ôn luyện tại chỗ đánh tay, đứng mặt hướng chạy xuất phát, chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi; Học Chạy đạp sau.
+ Chạy bền: Học Phân phối sức khi chạy; Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
5
Lí thuyết: Nguyên nhân và cách phòng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT (mục 2).
1
1. Kiến thức
- Xác định nguyễn nhân và cách phòng tránh chấn thương (mục 2)
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về chủ đề; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được nguyên nhân xảy ra chấn thương và cách phòng tránh.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày.
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
6
- ĐHĐN: 
- CHẠY NHANH: 
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Ôn Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số và cách điều khiển của người chỉ huy.
+ Chạy nhanh: Ôn Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy gót chạm mông, Chạy Đạp sau.Học: Đứng vai hướng chạy - xuất phát.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
7
- ĐHĐN: 
- CHẠY NHANH 
- CHẠY BỀN: 
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải 
+ Chạy nhanh: Ôn Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, Chạy gót chạm mông, đứng vai hướng chạy - xuất phát.
+ Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên; Giới thiệu hiện tượng đau “sóc” và cách khắc phục.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự giác nghiên cứu nội dung học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm, giúp đỡ nhau cùng thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
8
- ĐHĐN: 
- CHẠY NHANH.
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải; Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
+ Chạy nhanh: Ôn Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, Chạy gót chạm mông, đứng vai hướng chạy - xuất phát. Học: Ngồi xổm - xuất phát.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động nghiên cứu nội dung học tập, thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, CHẠY NHANH; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
9
- ĐHĐN. 
- CHẠY NHANH. 
- CHẠY BỀN. 
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải; Đổi chân khi đi đều sai nhịp, Biến đổi đội hình 0 - 2 – 4.
+ Chạy nhanh: Ôn Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy gót chạm mông, Ngồi xổm - xuất phát.
+ Chạy bền: Học cách kiểm tra mạch trước, sau khi chạy và theo dõi sức khỏe; Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự giác nghiên cứu nội dung học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
10
- ĐHĐN.
- CHẠY NHANH.
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn); Học: Biến đổi đội hình 0 - 3 - 6 – 9.
+ Chạy nhanh: Ôn Đứng vai hướng chạy - xuất phát, Ngồi - xuất phát; Học: Tư thế sẵn sàng - xuất phát.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động nghiên cứu nội dung học tập, thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm, giúp đỡ nhau cùng thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
11
- ĐHĐN.
- CHẠY NHANH.
- CHẠY BỀN.
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn) ; Biến đổi đội hình 0 - 3 - 6 - 9, Biến đổi đội hình 0 - 2 – 4.
+ Chạy nhanh: Ôn Đứng vai hướng chạy - xuất phát, Ngồi - xuất phát, Tư thế sẵn sàng - xuất phát.
+ Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự giác nghiên cứu nội dung học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm, giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
12
- ĐHĐN.
- CHẠY NHANH: 
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Ôn Biến đổi đội hình 0 - 3 - 6 - 9, Biến đổi đội hình 0 - 2 – 4.
+ Chạy nhanh: Ôn Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, Tư thế sẵn sàng - xuất phát.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự giác nghiên cứu nội dung học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhan; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
13
- ĐHĐN. 
- CHẠY NHANH. 
- CHẠY BỀN.
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đổi chân khi đi đều sai nhịp hoặc một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn).
+ Chạy nhanh: Ôn Tư thế sẵn sàng - xuất phát; Chạy đạp sau; Học: Xuất phát cao – chạy nhanh 40m.
+ Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
14
- ĐHĐN.
- CHẠY NHANH.
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đổi chân khi đi đều sai nhịp hoặc một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn).
+ Chạy nhanh: Ôn Tư thế sẵn sàng - xuất phát; Chạy đạp sau; Xuất phát cao – chạy nhanh 40m.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện nghiên cứu nội dung học tập. 
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
15
- Ôn tập ĐHĐN 
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: .Những nội dung học sinh còn thực hiện chưa tốt.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự giác nghiên cứu nội dung học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng ĐHĐN; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm, giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
16
Kiểm tra ĐHĐN (Kiểm tra giữa học kỳ)
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Tập hợp đội hình, giậm chân tại chỗ-đứng lại, điểm số, biến đổi đội hình 0-2-4 và 0-3-6-9.
 2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Thực hiện tốt các động tác – kỹ thuật .
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phản ứng, kết hợp tốt với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm, giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
17
- CHẠY NHANH.
- TTTC: (Cầu lông). 
- CHẠY BỀN. 
1
1. Kiến thức
+ Chạy nhanh: Trò chơi, bài tập phát triển sức nhanh (do GV chọn).
+ TTTC: Các tư thế chuẩn bị cơ bản, cách cầm vợt, cầm cầu; Kỹ thuật di chuyển (KTDC) đơn bước tiến phải, tiến trái; Một số động tác bổ trợ ; KTDC đơn bước lùi phải, lùi trái; KTDC đơn bước tiến phải, tiến trái.
+ Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng chạy nhanh, TTTC, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng TTTC, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
18
- CHẠY NHANH. 
- TTTC: (Cầu lông). 
1
1. Kiến thức
+ Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, Xuất phát cao – chạy nhanh 30 - 40m.
+ TTTC: Một số động tác bổ trợ : Gập duỗi cổ tay với vợt, lăng vợt, di chuyển đơn bước đánh cầu thuận tay. Ôn tập phát cầu thuận tay.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng chạy nhanh, TTTC, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng TTTC, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
19
- CHẠY NHANH.
- TTTC: (Cầu lông). - CHẠY BỀN.
1
1. Kiến thức
+ Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, Xuất phát cao – chạy nhanh 30 - 50m.
+ TTTC: Một số động tác bổ trợ : Di chuyển ngang bước đệm kết hợp lăng vợt thấp thuận tay, trái tay. Học mới đánh cầu thấp trái tay.
+ Chạy bền: : Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng chạy nhanh, TTTC, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng TTTC, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
20
- CHẠY NHANH.
- TTTC: (Cầu lông). 
1
1. Kiến thức
+ Chạy nhanh: : Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, Xuất phát cao – chạy nhanh 40 - 60m.
+ TTTC: ): Ôn đánh cầu thấp tay bên trái. Học mới : Giao cầu
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng chạy nhanh, TTTC; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng TTTC, chạy nhanh.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
21
- CHẠY NHANH.
- TTTC: (Cầu lông).
- CHẠY BỀN.
1
1. Kiến thức
+ Chạy nhanh: : Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, trò chơi “Ai nhanh hơn” hoặc do GV chọn.
+ TTTC: Ôn đánh cầu cao trên đầu,giao cầu thuận tay, giao cầu trái tay. Học luật: Cầu chết
+ Chạy bền: : Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng chạy nhanh, TTTC, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng TTTC, chạy nhanh, chạy bền.
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
22
- CHẠY NHANH.
- TTTC: (Cầu lông). 
1
1. Kiến thức
+ Chạy nhanh: : Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, Xuất phát cao – chạy nhanh 40 - 60m.
+ TTTC: Rèn luyện đánh cầu thấp trái tay, giao cầu trái tay. Học mới luật cầu lông : Phương pháp tính điểm. 
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng chạy nhanh, TTTC; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng TTTC, chạy nhanh.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
23
 - CHẠY NHANH.
- TTTC: (Cầu lông).
1
1. Kiến thức
+ Chạy nhanh: : Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, Xuất phát cao – chạy nhanh 40 - 60m.
+ TTTC: Ôn luyện phát cầu thuận tay. Học mới : Kĩ thuật đánh cầu phải cao tay.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng chạy nhanh, TTTC; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng TTTC, chạy nhanh.
- Biết hợp tác, điều khiển nhóm giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Tự tin đứng trước đám đông để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
24
-Kiểm tra CHẠY NHANH.
1
1. Kiến thức
+ ĐHĐN: Nội dung: Xuất phát cao – chạy nhanh 60 m.
 2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Thực hiện tốt các động tác – kỹ thuật và chạy hết 60m .
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phản ứng, kết hợp tốt với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng chạy nhanh
3. Về phẩm chất
- Tự giác, tích cực, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong học tập.
25
- TTTC: (Cầu lông). 
- CHẠY BỀN.
1
1. Kiến thức
+ TTTC: Ôn luyện di chuyển đơn bước, di chuyển ngang bước đệm; Kỹ thuật giao cầu thuận tay; Đánh cầu thấp tay bên phải, đánh cầu thấp tay bên trái.
+ Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Năng lực.
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS chủ động nghiên cứu và học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về các kỹ năng TTTC, chạy bền; biết hợp tác trong nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và thực hiện được các kỹ năng TTTC, chạy bền.
- Biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện nhiệm vụ ho

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_cua_giao_vien_mon_the_duc_lop_7_theo_cv551.doc